Việt
1 a liên quan
dính líu
liên hệ
Anh
concerning
regarding
with reference to
Đức
bezüglich
Pháp
concernant
quant à
Bezüglich des Fahrzeugaufbaus wird unterschieden in:
Thân vỏ xe có thể được phân loại theo các dạng kết cấu như sau:
Sie umfasst im wesentlichen Maßnahmen bezüglich
An toàn bên trong xe Chủ yếu bao gồm những biện pháp về
Berichtigungsrecht bezüglich der Speicherung falscher Daten.
Quyền được chỉnh sửa những dữ liệu sai đang lưu trữ.
größeres Risiko bezüglich Bedienungsfehler
Rủi ro có lỗi vận hành lớn hơn
Bezüglich der Stoffmengenänderung dn definiert gilt:
Nếu lượng chất thay đổi là dn thì:
1 a liên quan, dính líu, liên hệ (auf A với...); bezüglich es Fürwort đại từ quan hệ; II prp (G) đôi vói, so vói.
[EN] in relation to
[VI] có liên quan tới