Việt
tiếp xúc
liên hệ
Đức
kontakten
Relais und Schütze sind fernbetätigte Schalter mit elektromagnetisch betätigten Kontakten.
Rơle và công tắc bảo vệ (công suất) là những công tắc điều khiển từ xa nhờ tác động từ công tắc điện từ.
v Verteiler mit Verteilerläufer und Kontakten
Bộ chia điện với mỏ quẹt và các điện cực cao áp
Oxidschichten entfernen, Anschlüsse festziehen, Bauteile mit verschmorten Kontakten auswechseln.
Cạo các lớp oxide, siết chặt lại các đầu nối, thay mới các tiếp điểm bị than hóa.
An den Kontakten 3/30 und 7/30 des Zündanlassschalters (D) liegt über die Plusverbindung A32 Spannung an.
Công tắc 3/30 và 7/30 của bộ công tắc đánh lửa khởi động máy (D) có điện áp qua đường nối dây dương A32.
Eine Maßnahme gegen die Bildung von Zündfunken beim Schließen des Primärstromkreises ist nicht notwendig, da der Verteilerläufer zum Schließzeitpunkt zwischen den Kontakten in der Verteilerkappe steht.
Biện pháp để chống sự hình thành tia lửa điện khi đóng mạch sơ cấp là không cần thiết vì ở thời điểm đóng mạch, mỏ quẹt nằm giữa các tiếp điểm trong bộ chia điện nên khe hở tổng cộng trong mạch thứ cấp rất lớn.
kontakten /(sw. V.; hat)/
(bes Wirtsch ) tiếp xúc; liên hệ (vì công việc);