ordinary
(tt và đt) : thông thường, thưửng lệ, bình thường (tt) in the ordinary course o/ business - theo cách giao dịch kinh doanh bình thường - ordinary courts - cơ quan tài phán thường )ệ - ordinary repairs - sữa chữa thông thường (dng tenantable repairs) - ordinary skill - năng lực chuyên môn binh thướng (dt) [L] (Tclan) thẳm phán, (Mỹ) trong một sồ tiếu bang, tham phán có quyền xét giám hộ và thừa kế.