Việt
khó nhận thấy
khó thắy
khó cảm thấy
tầm thưỏng
không xuất sắc.
khó thấy
khó cảm thây
tầm thường
bình thường
không xuất sắc
không nổi bật
Đức
unauffällig
Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
unauffällig /(Adj.)/
khó thấy; khó nhận thấy; khó cảm thây;
tầm thường; bình thường; không xuất sắc; không nổi bật;
unauffällig /a/
1. khó thắy, khó nhận thấy, khó cảm thấy; 2. tầm thưỏng, không xuất sắc.