Việt
khó thấy
khó nhận ra
không nhận thấy
khó nhận thấy
khó cảm thây
không côn vết
không để lại dấu vết
biệt tăm
mất tăm tích
khó nhận thấy.
Đức
spurlos
unver
unauffällig
Er Studien ihr Gesicht, bittet sie stumm, ihm ihre wahren Gefühle zu zeigen, forscht nach dem unscheinbarsten Hinweis, der geringsten Veränderung ihres Mienenspiels, dem kaum merklichen Erröten ihrer Wangen, der Feuchtigkeit ihrer Augen.
Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.
He studies her face, pleads silently for her true feelings, searches for the smallest sign, the slightest movement of her brow, the vaguest reddening of her cheeks, the moistness of her eyes.
Solange eine Zelle stoffwechselaktiv ist und sich nicht teilt, liegt die Erbsubstanz in der beschriebenen Weise ungefärbt, nicht sichtbar, im Zellkern.
Trong khoảng thời gian tế bào đang còn hoạt động trao đổi chất và không phân bào thì vật chất di truyền của tế bào trong nhân sẽ rất khó thấy, nếu không nhuộm màu.
spurlos /a/
không côn vết, không để lại dấu vết, biệt tăm, mất tăm tích, khó thấy, khó nhận thấy.
spurlos /(Adj.)/
khó thấy; khó nhận ra;
unver /merkt (Adv.) (geh.)/
không nhận thấy; khó thấy;
unauffällig /(Adj.)/
khó thấy; khó nhận thấy; khó cảm thây;