TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khó thấy

khó thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó cảm thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không côn vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không để lại dấu vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất tăm tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó nhận thấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khó thấy

spurlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unauffällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er Studien ihr Gesicht, bittet sie stumm, ihm ihre wahren Gefühle zu zeigen, forscht nach dem unscheinbarsten Hinweis, der geringsten Veränderung ihres Mienenspiels, dem kaum merklichen Erröten ihrer Wangen, der Feuchtigkeit ihrer Augen.

Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He studies her face, pleads silently for her true feelings, searches for the smallest sign, the slightest movement of her brow, the vaguest reddening of her cheeks, the moistness of her eyes.

Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solange eine Zelle stoffwechselaktiv ist und sich nicht teilt, liegt die Erbsubstanz in der beschriebenen Weise ungefärbt, nicht sichtbar, im Zellkern.

Trong khoảng thời gian tế bào đang còn hoạt động trao đổi chất và không phân bào thì vật chất di truyền của tế bào trong nhân sẽ rất khó thấy, nếu không nhuộm màu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spurlos /a/

không côn vết, không để lại dấu vết, biệt tăm, mất tăm tích, khó thấy, khó nhận thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spurlos /(Adj.)/

khó thấy; khó nhận ra;

unver /merkt (Adv.) (geh.)/

không nhận thấy; khó thấy;

unauffällig /(Adj.)/

khó thấy; khó nhận thấy; khó cảm thây;