TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không phổ biến

không phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phổ thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đại chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đại chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không được yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không được mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ruồng bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ghét bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt sủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có tính chất quần chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không phổ biến

Unbeliebtheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unpopulär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbeliebt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

üblich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unpopular

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Polytetrafluorethylen (PTFE) ist Fügen durch Schweißen zwar theoretisch möglich, jedoch nicht üblich.

Trên lý thuyết, vật liệu polytetrafluorethylen (PTFE) thực ra có thể được kết nối bằng cách hàn, tuy nhiên không phổ biến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich unbeliebt machen

gây thù chuốc oán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

üblich /(Adj.)/

không thông thường; không thông dụng; không phổ biến;

unpopular /(Adj.)/

không có tính chất quần chúng; không phổ biến; không phổ thông; không đại chúng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unbeliebtheit /f =/

tính, sự] đặc thủ, không phổ biến, không đại chúng.

unpopulär /a/

không phổ biến, không phổ thông, không đại chúng.

unbeliebt /a/

không phổ biến, không phổ thông, không đại chúng, không được yêu, không được mến, bị ruồng bỏ, bị ghét bỏ, thắt sủng; sich unbeliebt machen gây thù chuốc oán.