durchschnittlich /I a/
trung bình, trung, giữa, đ giữa, nhô, vừa, trung cấp, bình quân, đổ đồng, bình thưòng, thưòng, xoàng; II adv trung bình, bình quân, đổ đồng, hơn bù kém; - per Kilogramm đổ đồng một kilôgam.
muldenförmig /a/
có hình] máng, trũng, lõm.
Referendum /n -s, -den u -da/
cuộc] trưng, cầu dân ý.
Mikrobe /f =,-n vi/
trùng, vi sinh vật, vi khuẩn.
kollidieren /vi/
1. (s) va chạm nhau, đụng nhau; 2. (h) va chạm, mâu thuẫn (về quan điểm, ý kiến), đụng độ, xô xát, xung khắc, trùng (về giô giảng...).
Treffer /m -s, =/
1. [sự] trúng, rơi vào, lỗ thủng, lỗ hổng; 2. [giải] xổ só; [tiền, vật] trúng số; [cuộc, sự] thắng; einen Treffer in der Lotterie machen trúng xổ số; 3. [sự] may mắn, thành công, thành đạt, thành tựu; er hat einen Treffer erzielt [gemacht] nó dã gặp may; 4. (thể thao) bàn thắng; einen Treffer erzielen ghi bàn thắng; phá lưói một bàn, làm bàn; einen Treffer éinstecken lọt lưói, đá ra ngoài.
gewinnen /I vt/
1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].
Ei /n -(e)s, -/
1. trứng; ein hartes [hartgekochtes] Ei trúng luộc; ein weiches [weichgekochtes] Ei trứng 1 -COÓC; ein taubes Ei trứng ung; ♦ wie aus dem Ei geschält [gepellt] = ăn mặc chỉnh tề;
Kaviar /m -s, -e/
trứng (cá, ếch...), körniger Kaviar trúng cá hạt; gepreßter - trứng cá đen đá ép.
brühen /vt/
giội nưđc sôi, trụng, chần.
anbriihen /vt/
giội nưỏc sôi, làm bỏng, trụng, chần.
erlösen /vt/
trúng số, trúng.
Eizelle /f =, -n (sinh vật)/
tế bào trúng, trúng.
Mulde /f =, -n/
1. chậu gỗ, máng gỗ, thùng gỗ; thùng nhôi bột, máng, ông máng; 2. chỗ trũng, [miền, vùng, chỗ] thấp, trũng; lòng cháo, thung lũng lòng chảo, hốc, hô, hố sâu, đất lõm.
Eierkuchen I /m -s, =/
món ôm -lết, ốp - lết, chả trứng, trứng, trúng bác.