Việt
trũng
mối hàn lõm
máng
lõm.
chậu gỗ
máng gỗ
thùng gỗ
chỗ trũng
thấp
Anh
bottom land
weld
concave
Đức
muldenförmig
Mulde
Die verwendeten Kolben besitzen meist eine leichte Muldenform, was zu einer günstigen Brennraumform beiträgt.
Piston được sử dụng thường có một vùng trũng nhẹ để góp phần làm cho hình dáng buồng đốt được thuận lợi.
Muldenfraß
Ăn mòn vết trũng
Muldenkorrosion
Bei den Mulden ist der mittlere Durchmesser größer als die Tiefe.
Trong trường hợp ăn mòn vết trũng thì đường kính trung bình (của các vết lõm) lớn hơn độ sâu.
Das Ausmaß (die Tiefe der Mulden) ist oft erst nach mechanischer Entfernung von Ablagerungen und Korrosionsprodukten zu erkennen.
Mức độ (độ sâu của vết trũng) thường chỉ nhận thấy được sau khi cạo tẩy các lớp cặn và vẩy do sự ăn mòn tạo nên.
muldenförmig /a/
có hình] máng, trũng, lõm.
Mulde /f =, -n/
1. chậu gỗ, máng gỗ, thùng gỗ; thùng nhôi bột, máng, ông máng; 2. chỗ trũng, [miền, vùng, chỗ] thấp, trũng; lòng cháo, thung lũng lòng chảo, hốc, hô, hố sâu, đất lõm.
Trũng
lõm xuống trũng sâu, trũng mắt, đất trũng, ruộng trũng, nuớc chảy chỗ trũng.
weld,concave /cơ khí & công trình/
mối hàn lõm, trũng