Việt
một lần nữa
Đức
nochmals
Nach der Entzündung des Kraftstoffs wird nochmals im Arbeitstakt eingespritzt.
Sau khi nhiên liệu cháy, một lượng nhiên liệu nữa được phun thêm vào trong quá trình khí cháy đang giãn nở sinh công.
Anschließend wird das Werkzeug nochmals kurzzeitig geöffnet.
Sau đókhuôn lại được mở ra trong thời gian nhắn.
Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird.
Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học.
Er dreht sich um und tritt nochmals ans Fenster.
Anh quay người, tới bên cửa sổ lần nữa.
Die meisten Leute wissen nicht, daß sie ihr Leben nochmals leben werden.
Phần lớn người ta không biết rằng mình sẽ lại sống cuộc đời như trước.
ich möchte das nochmals betonen
tôi muốn nhấn mạnh lại một lần nữa
nochmal
Wo waren Sie zwischen 19 und 20 Uhr?: (tôi hỏi lại) một lần nữa: ông ở đâu trong khoảng thời gian từ 19 đến 20 giờ.
nochmals /(Adv.)/
một lần nữa;
ich möchte das nochmals betonen : tôi muốn nhấn mạnh lại một lần nữa nochmal : Wo waren Sie zwischen 19 und 20 Uhr?: (tôi hỏi lại) một lần nữa: ông ở đâu trong khoảng thời gian từ 19 đến 20 giờ.