TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giun

giun

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lươn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

trùng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

giun

threadworn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

worm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

giun

Helminthe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wurm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gusseisen mit Vermikulargrafit.

Gang đúc với graphit dạng giun.

Gusseisen mit Vermiculargrafit (EN–GJV)

Gang đúc có graphit dạng giun (EN-GJV)

Beim Erkalten des Gusses scheidet sich der Grafit nicht in Form von Lamellen, sondern in Würmchenform ab.

Trong quá trình nguội của gang đúc, graphit không tách ra dưới dạng tấm mà dưới dạng giun.

Sein Gefüge besitzt sowohl feine, wurmförmige (vermiculare) als auch kugelförmige Grafiteinlagerungen.

Là loại gang mà cấu trúc tế vi vừa chứa graphit có dạng vân giống giun đất lẫn graphit dạng cầu.

Gusseisen mit Vermiculargrafit wird zur Herstellung von dünnwandigen Kfz-Teilen, z.B. Abgaskrümmer, Bremsscheiben, Getriebegehäuse, Turboladergehäuse, Motorblöcke, verwendet.

Gang đúc với graphit dạng giun được sử dụng để chế tạo các chi tiết có thành mỏng trong công nghệ xe cơ giới, thí dụ: cổ góp ống khí thải, đĩa phanh, vỏ hộp số, vỏ tua bin tăng áp, thân máy.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

giun,sâu,trùng

[DE] Wurm

[EN] worm

[VI] giun; sâu, trùng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Helminthe /f =, -n (động vật)/

giun, sán.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

threadworn

giun, lươn

Từ điển tiếng việt

giun

- 1 (F. joule) dt. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.< br> - 2 dt. 1. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. 2. Giun đất, nói tắt: đào giun làm mồi câu cá con giun xéo lắm cũng quằn (tng.). 3. Các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung: thuốc tẩy giun.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giun

(dộng) Wurm m; thuốc diệt giunWurmmittel n