Wurm /II/
. m -(e)s, Würmer [con] giun, sán; 2. pl Würmer họ Giun sán fVermes); 3. m (e)s, Wärme (thơ ca) loài Giun dế, loài rắn độc; 4. m -(e)s: Wurm am Finger (y) chín mé; ♦ in [an] ihm nagt der Wurm giun đang quấy bụng nó; einen Wurm im Kopf haben ỷ nghĩ luôn ám ảnh trong trí; j-m die Würmer aus der Náse ziehen moi bí mật của ai.
wurm /m -
xem Mehlkäfer.
- wurm /m -(e)s, -Würm/
1.: - wurm gemeiner (bipunitata L.); 2. (mỉa mai) [kê, đồ] nịnh hót, bợ đỡ, xu nịnh, nịnh thần...