Việt
đụng nhau
va chạm
xô vào nhau
va chạm nhau
mâu thuẫn
đụng độ
xô xát
xung khắc
trùng .
va vào nhau
Anh
collide
Đức
kollidieren
aufeinanderprallen
zusammenstoßen
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.
die zwei Maschinen sind frontal zusammengestoßen
hai chiếc máy bay đã đụng trực diện vào nhau.
zusammenstoßen /(st. V.; ist)/
(xe cộ, máy bay) va vào nhau; đụng nhau (zusam menprallen, kollidieren);
hai chiếc máy bay đã đụng trực diện vào nhau. : die zwei Maschinen sind frontal zusammengestoßen
aufeinanderprallen /vi (s)/
đụng nhau, xô vào nhau; aufeinander
kollidieren /vi/
1. (s) va chạm nhau, đụng nhau; 2. (h) va chạm, mâu thuẫn (về quan điểm, ý kiến), đụng độ, xô xát, xung khắc, trùng (về giô giảng...).
kollidieren /vi/V_TẢI/
[EN] collide
[VI] va chạm, đụng nhau