simple
(tt) suông, trắng, thường, đơn thường, dơn giàn, đơn nhứt. [L] verbal simple contract - khế ước đơn thường bằng lời nói; hiệp ước mặc nhiên. - simple contract creditor - trái chú dơn thường, trái chú võ đặc quyền. * simple tool doctrine - (Mỹ) nguyên tắc tùy thuộc trách nhiệm tai nạn do ờ tinh trạng dụng cụ mang lại còn được gọi là " đơn nhất" , có nghĩa là người thợ sừ dụng dụng cq có the Idem tra bắng sự trông thầy vi phận sự cùa mình. - simple trust - Xch. trust. [TM] simple interest - lãi dơn.