TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lạc

lạc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sữa chua

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thường

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tịnh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đậu phộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậu phụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu phông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu phông .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi trệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói thêm ngoài đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lạc

bliss

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

joy

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sour milk

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

yogurt

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

permanence

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

true self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

purity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

lạc

Aschanti

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erdeichel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdnuß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Exkurs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kommunikation.

Thông tin liên lạc.

v Kundenclub

Câu lạc bộ khách hàng

v Ansprechpartner für den Kunden nennen.

Thông báo tên người liên lạc cho khách.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gesamtkolonienzahl.

Tổng số khuẩn lạc.

Kolonienmerkmale (Bild 1).

Đặc điểm khuẩn lạc (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdeichel /í =, -n (thực vật)/

cây] lạc, đậu phụng, đậu phông (Arachis hỵpogea L.)

Erdnuß /f =, -nüsse/

cây] lạc, đậu phụng, đậu phông (Arachis L.).

Exkurs /m -es, -e/

1. [sự] đi trệch, trệch, lạc (đề, trục....); 2. nói thêm ngoài đề; [bài, bản) tổng quát, tổng quan, nhận xét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aschanti /die (österr.)/

đậu phộng; lạc (Erdnuss);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lạc

bliss, joy

lạc,sữa chua

sour milk, yogurt

thường,lạc,ngã,tịnh

permanence, bliss, true self, purity

Từ điển tiếng việt

lạc

- 1 d. Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc.< br> - 2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa.< br> - 3 đg. 1 Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Đi lạc trong rừng. Lạc đường. Đánh lạc hướng. 2 Ở trạng thái lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại. Con lạc mẹ. Chim lạc đàn. Bộ đội lạc đơn vị. 3 Bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà tìm không thấy. Lạc đâu mất hai cuốn sách. Bà mẹ lạc con. 4 (Giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động. Cảm động quá giọng lạc hẳn đi. Mắt lạc đi vì căm giận.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lạc

1) (thực) (cây, củ) Erdnuß f; cây lạc Erdnußpflanze f; 2 sich verirren, sich verlaufen; lạc đường vom Wege abkommen;

2) (thất lạc) verlieren vt; vergessen vt.