Việt
sữa chua
sữa chua đặc
lạc
sữa chua đặc.
Anh
yorgurt
yogurt
sour milk
Đức
Sauermilch
Schlippermilch
Schlickermilch
Schlappermilch
Getränke- und Joghurtbecher, Obst-, Gemüse- und Fleischschalen, Folien, Netze, Tragetaschen, Wegwerfgeschirr und -bestecke
Đồ uống và hũ sữa chua, bình đựng trái cây, rau cải và thịt, màn mỏng gói, lưới, túi xách, bộ đồ ăn dùng một lần và dụng cụ dao nĩa
Memoryeffekt bei Jogurtbechern
Hiệu ứng nhớ của ly đựng sữa chua
Spannungsrissbildung bei Jogurtbechern
Vết xé tạo ra do ứng suất của ly đựng sữa chua
Wegen der amorphen Struktur empfiehlt sich PS auch für das Thermoformen (z. B. für Joghurtbecher).
Do cấu trúc vô định hình, PS cũng được ưa chuộng cho phương pháp ép/dập nóng (tạo hình bằng nhiệt) (thí dụ cốc đựng sữa chua).
Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2).
Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2).
Schlippermilch /f =/
sữa chua, sữa chua đặc.
Sauermilch /í =/
í = sữa chua, sữa chua đặc.
lạc,sữa chua
sour milk, yogurt
Schlickermilch /die; - (landsch.)/
sữa chua;
Schlappermilch /die; - (landsch.)/
Sauermilch /die/
Schlippermilch /die; - (landsch.)/
sữa chua; sữa chua đặc (Sauermilch);
yogurt /y học/
Sauermilch f.