Việt
thường hay
thường khi
thưông thưòng
năng
hằng
Đức
oft
häufig .
Legierte und unlegierte Stähle werden des Weiteren in Qualitätsstähle und Edelstähle eingeteilt.
Thép thường (hay thép không hợp kim) và thép hợp kim còn được phân chia thành hai loại là thép chất lượng và thép cao cấp (thép không gỉ).
Sie können dann beispielsweise bestimmte Antibiotika zerstören (R-Plasmide), ungewöhnliche Nährstoffe verwerten oder auch Wirkstoffe herstellen (Tabelle 1).
Thí dụ chúng có thể tiêu hủy một số thuốc kháng sinh (R-Plasmid), khai thác thức ăn không bình thường hay sản xuất hoạt chất.(Bảng 1)
v Decklackierung (Uni- oder Metallic-Lackierung)
Lớp sơn bề mặt ngoài (sơn thường hay sơn kim loại)
wie oft?
bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.
oft /(so sánh öfter, superl öftest) adv/
(so sánh öfter, superl öftest) thưông thưòng, thường hay, năng, hằng; wie oft? bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.
thường hay,thường khi
oft (a), häufig (a).