TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường hay

thường hay

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường khi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thưông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thường hay

oft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

häufig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Legierte und unlegierte Stähle werden des Weiteren in Qualitätsstähle und Edelstähle eingeteilt.

Thép thường (hay thép không hợp kim) và thép hợp kim còn được phân chia thành hai loại là thép chất lượng và thép cao cấp (thép không gỉ).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie können dann beispielsweise bestimmte Antibiotika zerstören (R-Plasmide), ungewöhnliche Nährstoffe verwerten oder auch Wirkstoffe herstellen (Tabelle 1).

Thí dụ chúng có thể tiêu hủy một số thuốc kháng sinh (R-Plasmid), khai thác thức ăn không bình thường hay sản xuất hoạt chất.(Bảng 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Decklackierung (Uni- oder Metallic-Lackierung)

Lớp sơn bề mặt ngoài (sơn thường hay sơn kim loại)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie oft?

bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oft /(so sánh öfter, superl öftest) adv/

(so sánh öfter, superl öftest) thưông thưòng, thường hay, năng, hằng; wie oft? bao nhiêu lần?; so - thưông như vậy.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thường hay,thường khi

oft (a), häufig (a).