souvent
souvent [suvỡ] adv. 1. Thuồng thuồng, thuồng, nhiều phen. Je vais souvent le voir: Tôi thường đến gặp nó. 2. loc. Dgian Plus souvent qu’à son tour: Thuòng không đến lưọt nó. > Lôithòi Plus souvent!: Không khi nào, chang bao giờ! 3. Thông thuồng, nhìn chung. Dans cette famille, les enfants sont souvent blonds aux yeux bleus: Trong gia dinh dó, thông thường trẻ em tóc hung mắt xanh. -Le plus souvent: Trong phần lớn truờng họp, thuòng thì.