TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

souvent

oft

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

souvent

souvent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je vais souvent le voir

Tôi thường đến gặp nó.

Plus souvent!

Không khi nào, chang bao giờ!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

souvent

souvent

oft

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

souvent

souvent [suvỡ] adv. 1. Thuồng thuồng, thuồng, nhiều phen. Je vais souvent le voir: Tôi thường đến gặp nó. 2. loc. Dgian Plus souvent qu’à son tour: Thuòng không đến lưọt nó. > Lôithòi Plus souvent!: Không khi nào, chang bao giờ! 3. Thông thuồng, nhìn chung. Dans cette famille, les enfants sont souvent blonds aux yeux bleus: Trong gia dinh dó, thông thường trẻ em tóc hung mắt xanh. -Le plus souvent: Trong phần lớn truờng họp, thuòng thì.