Việt
1 a lặp lại
thông thưỏng
thông thường
rất thường
tái diên nhiều lần
dạng so sánh hơn của trạng từ oft
Đức
öfter
Bei extrem leicht fließenden Formmassen und auch bei der Verarbeitung von Elastomeren wird öfter mit einer Evakuierung (Entlüftung durch Vakuum) der Kavität gearbeitet.
Đối với nguyên liệu đặc biệt dễ chảy và cả trong gia công nhựa đàn hồi, việc thoát khí chủ động được thực hiện bằng cách tạo ra chân không (thoát khí bằng chân không) của lòng khuôn.
Unter optimalen Wachstumsbedingungen teilen sich viele Bakterienarten pro Stunde zwei bis dreimal, in Einzelfällen sogar noch öfter (Seite 129).
Dưới điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển, nhiều loài vi khuẩn trong một tiếng đồng hồ có thể phân bào từ hai đến ba lần hay trong một số trường hợp nhiều lần hơn. (trang 129)
In seiner Jugendzeit sind die Eltern öfter umgezogen.
Thời niên thiếu bố mẹ bạn anh thường xuyên chuyển chỗ ở.
des öfteren
nhắc đi nhắc lại.
öfter /['oeftar] (Adv.)/
(absoluter Komparativ) thông thường; rất thường; tái diên nhiều lần;
des öfteren : nhắc đi nhắc lại.
dạng so sánh hơn của trạng từ oft;
1 a lặp lại, thông thưỏng; II adv (cũng des öfter(e)n) xem oft.