TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất thường

rất nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái diên nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất thường

hundertmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öfter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Omnibussen und vielfach auch bei Lastkraftwagen werden an allen Rädern Scheibenbremsen eingesetzt.

Ở ô tô khách và cũng rất thường thấy ở ô tô tải, phanh đĩa được sử dụng cho tất cả bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb kommen sie sehr häufig zum Einsatz.

Vì thế chúng được sử dụng rất thường xuyên.

:: Niederviskose Monomerweichmacher werden sehr häufig eingesetzt, vor allem das Dioktylph- thalat (DOP).

Chất làm mềm monomer độ nhớt thấp được sử dụng rất thường xuyên, nhất là dioctylphthalat (DOP).

In der Praxis liegen sehr oft Kombinationen zweier oder mehrerer dieser Möglichkeiten vor.

Trong thực tế rất thường xảy ra việc kết hợp của hai hay nhiều khả năng này.

Vor allem in jüngerer Zeit sind solche günstigen Bedingungen häufiger anzutreffen.

Đặc biệt trong thời gian gần đây, rất thường gặp những điều kiện thuận lợi như thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

des öfteren

nhắc đi nhắc lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hundertmal /(Wiederholungsz., Adv.) (in Ziffern: 100-mal)/

(ugs ) rất nhiều; rất thường (sehr viel, sehr oft);

öfter /['oeftar] (Adv.)/

(absoluter Komparativ) thông thường; rất thường; tái diên nhiều lần;

nhắc đi nhắc lại. : des öfteren