TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi lần

mỗi lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỗi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất cứ lúc nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi nào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưởng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mỗi lần

sooft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jeweils

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedesmalig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bei jeder Kontrolle Flüssigkeitsstand im Ausgleichsbehälter prüfen.

Kiểm tra mức dầu trong bình cân bằng trong mỗi lần kiểm tra.

Danach muss er nach jedem Nulldurchgang er­ neut gezündet werden.

Sau đó thyristor phải được kích hoạt lại sau mỗi lần đi qua điểm không.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Prüfung werden mindestens fünf Proben benötigt,

Mỗi lần thử cần phải đo ít nhất năm mẫu.

In einem Durchgang wird eine Seite geskimmt.

Mỗi lần chạy qua máy chỉ có thể ghép một mặt.

Die Einwaage der Probe je Messung beträgt 150 g +- 1 g.

Trọng lượng của mẫu thử cho mỗi lần đo là 150 g +- 1 g.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es

mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa.

sooft er kam, brachte er Blumen mit

mỗi lần anh ấy đến, anh ẩy đều mang theo hoa

ich komme, sooft du es wünschst

anh sẽ đến khi nào em muốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sooft /adv/

mỗi lần, khi nào.

jedesmalig /(jedesmalig) a/

(jedesmalig) a mỗi lần, thường xuyên, thưởng lệ, thông thường; này, áy, đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jeweils /[je:vails] (Adv.)/

mỗi lần (jedes Mal);

immer /[imor] (Adv.)/

mỗi lần; mỗi khi (jedesmal);

mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa. : immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es

immer /[imor] (Adv.)/

(ugs ) mỗi lần; mỗi khi (jeweils);

sooft /(Konj.)/

mỗi lần; khi nào; bất cứ lúc nào;

mỗi lần anh ấy đến, anh ẩy đều mang theo hoa : sooft er kam, brachte er Blumen mit anh sẽ đến khi nào em muốn. : ich komme, sooft du es wünschst