Việt
mỗi lần
khi nào.
khi nào
bất cứ lúc nào
Đức
sooft
sooft er kam, brachte er Blumen mit
mỗi lần anh ấy đến, anh ẩy đều mang theo hoa
ich komme, sooft du es wünschst
anh sẽ đến khi nào em muốn.
sooft /(Konj.)/
mỗi lần; khi nào; bất cứ lúc nào;
sooft er kam, brachte er Blumen mit : mỗi lần anh ấy đến, anh ẩy đều mang theo hoa ich komme, sooft du es wünschst : anh sẽ đến khi nào em muốn.
sooft /adv/
mỗi lần, khi nào.