Việt
tùy theo hoàn cảnh
tùy theo tình hình
trong múc độ cần thiết
khi cần.
mỗi lần
hiện thời
hiện này
này je zu wei len jeweilen Jg = Jahrgang Jgg = Jahrgänge Jh = Jahrhundert
Đức
jeweils
jeweils einem rotierenden Betätigungskolben mit Druck- und Ausgleichsraum.
Mỗi ly hợp có một piston tác động xoay với buồng áp suất và buồng cân bằng dầu.
Die Sterilisationseffektivität wird durch jeweils unterschiedliche Faktoren beeinflusst.
Hiệu quả tiệt trùng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Auswahl wichtiger Lösemittel mit jeweils geeigneten Trockenmitteln
Danh mục những dung môi chính yếu và chất hút ẩm thích hợp
Die Veröffentlichung erfolgt jeweils im Bundesarbeitsblatt (BArbBl).
Mọi công bố này đều được đăng trên Công báo của Bộ Lao động Liên bang Đức (BArbBl).
Die Eckpunkte entsprechen jeweils den reinen Komponenten.
Các điểm góc cạnh tương ứng cho mỗi nguyên chất.
jeweils /[je:vails] (Adv.)/
mỗi lần (jedes Mal);
hiện thời; hiện này; này je zu wei len (Adv ) (veraltet) jeweilen Jg = Jahrgang (năm xuất bản) Jgg = Jahrgänge (những năm xuất bản) Jh = Jahrhundert (thế kỷ);
jeweils /adv/
tùy theo hoàn cảnh, tùy theo tình hình, trong múc độ cần thiết, khi cần.