Việt
tùy theo hoàn cảnh
tùy theo tình hình
trong mức độ cần thiết
khi cần
Đức
jeweilen
Z. T. wesentlich höhere Investitionskosten
Đôi khi cần chi phí đầu tư cao hơn nhiều
evtl. Behälter inertisieren, desinfizieren oder sterilisieren
Đôi khi cần thông bình bằng khí trơ, khử trùng, tiệt trùng
v Ölstand prüfen, ggf. richtigstellen.
Kiểm tra mực dầu; hiệu chỉnh khi cần thiết.
Der Steinbruch liefen Steine, wenn der Steinbruchbesitzer Geld braucht.
Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.
The stone quarry delivers stone when the quarryman needs money.
jeweilen /(Adv;) (Schweiz., sonst veraltet)/
tùy theo hoàn cảnh; tùy theo tình hình; trong mức độ cần thiết; khi cần (jeweils; dann u wann);