TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khi cần

tùy theo hoàn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo tình hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mức độ cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khi cần

jeweilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Z. T. wesentlich höhere Investitionskosten

Đôi khi cần chi phí đầu tư cao hơn nhiều

evtl. Behälter inertisieren, desinfizieren oder sterilisieren

Đôi khi cần thông bình bằng khí trơ, khử trùng, tiệt trùng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ölstand prüfen, ggf. richtigstellen.

Kiểm tra mực dầu; hiệu chỉnh khi cần thiết.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Steinbruch liefen Steine, wenn der Steinbruchbesitzer Geld braucht.

Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The stone quarry delivers stone when the quarryman needs money.

Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jeweilen /(Adv;) (Schweiz., sonst veraltet)/

tùy theo hoàn cảnh; tùy theo tình hình; trong mức độ cần thiết; khi cần (jeweils; dann u wann);