banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/
(abwer tend) tầm thường;
vô vị;
dung tục (unbe deutend, durchschnittlich, abgedroschen);
eine banale Frage : một câu hỏi dung tục, sein Vortrag war banal: bài thuyết trình của ông ta không có gỉ đặc sắc.
banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/
thông thường;
thường lệ;
như cơm bữa (alltäglich, gewöhnlich);
eine banale Geschichte : một câu chuyện bình thường.