TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường thấy

thường thấy

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịnh hành

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thường thấy

Prevalence

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

thường thấy

Prävalenz

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kommun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Omnibussen und vielfach auch bei Lastkraftwagen werden an allen Rädern Scheibenbremsen eingesetzt.

Ở ô tô khách và cũng rất thường thấy ở ô tô tải, phanh đĩa được sử dụng cho tất cả bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Säulengestelle findet man bei Bohrmaschinenund Pressen.

Khung máy dạng cột thường thấy trong các máy khoan và ép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommun /(Adj.) (bildungsspr. veraltend)/

thông thường; thường thấy (allgemein);

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thịnh hành,thường thấy

[DE] Prävalenz (te)

[EN] Prevalence (te)

[VI] thịnh hành, thường thấy