Việt
khái quát
nói chung
1 chung
toàn thổ
toàn bộ
tổng
tổng hợp
bách khoa
toàn diện
đại thể
thông thường
tổng quát
Đức
generell
Generell gilt, dass für dünnere Folien niedrigere Temperaturen ausreichen, weil mehr Scherwärme eingeleitet werden kann.
Nói chung, nhiệt độ thấp hơn vừa đủ cho màng mỏng hơn bởi vì nhiệt cắt có thể được dẫn vào nhiều hơn.
Über die vordere Fahrzeugbegrenzung darf generell keine Ladung hinausragen.
Hàng chuyên chở nói chung không được phép nhô ra phía trước ngoài ranh giới ô tô.
Die Rückschaltungen erfolgen generell bei niedrigeren Fahrgeschwindigkeiten als die Hochschaltungen.
Việc xuống số thấp nói chung xảy ra ở tốc độ xe thấp hơn khi lên số cao.
Es muss generell eine rote Kennzeichnung (Fahne oder Schild 30 cm × 30 cm) angebracht sein.
Nói chung phải treo một ký hiệu màu đỏ (cờ hay bảng 30 cm × 30 cm).
generell nicht krankheitserregend
Bình thường không gây bệnh
generell /[gena’rel] (Adj.)/
nói chung; đại thể; thông thường; tổng quát; khái quát;
generell /I a/
1 chung, toàn thổ, toàn bộ, tổng, khái quát, nói chung, tổng hợp, bách khoa, toàn diện; 2. (sinh vật) [thuộc về) giống, chủng, loài, loại; II adv nói chung, đại thể, tuyệt nhiên.