Việt
thông thưòng
thưòng thưòng
thưòng lệ
phổ biến
thưông dùng
thông dụng
không thông thường
không thông dụng
không phổ biến
Anh
customary
conventional
ordinary
usual
Đức
üblich
Pháp
usuel
Allgemein üblich sind Metallinserts (Bild 1).
Phổ biến là bộ phậncấy bằng kim loại (Hình 1).
vmin wird wie üblich bestimmt.
vmin được xác định như bình thường.
Bis ca. 1,0 üblich, bis > 30 möglich
Thông thường tới khoảng 1,0; tối đa có thể tới > 30
Üblich sind folgende Anzeigen:
Thường có những hiển thị sau đây:
Hierbei sind verschiedene Ausführungen üblich:
Có nhiều thiết kế khác nhau:
nicht mehr üblich
không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng;
wie üblich
theo thưỏng lệ.
üblich /(Adj.)/
không thông thường; không thông dụng; không phổ biến;
üblich /I a/
thông thưòng, thưòng thưòng, thưòng lệ, phổ biến, thưông dùng, thông dụng; nicht mehr üblich không dùng đuợc nữa, cũ rích, quá thòi; 11 adv [một cách] thông thường, thường lệ, phổ bién, thông dụng; wie üblich theo thưỏng lệ.
üblich /RESEARCH/
[DE] üblich
[EN] customary
[FR] usuel