TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

normalerweise

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

normalerweise

normally

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

normalerweise

normalerweise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist normalerweise wesentlich höher als die Kühlzeit bei Thermoplasten.

Thời gian nàythường lâu hơn so với thời gian làm nguội của nhựa nhiệt dẻo.

Die aus dem Werkzeug entnommenen Formteile werden normalerweise an der Luft abgekühlt.

Các chi tiết định hình được lấy ra khỏi khuônthường được để nguội tự nhiên trong khôngkhí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Normalerweise haben Schraubenfedern eine lineare Federkennlinie.

Lò xo xoắn ốc thường có đường đặc tính đàn hồi dạng tuyến tính.

Rückverformen normalfester Stahlbleche Normalerweise sollen sie kalt rückverformt werden.

Phương pháp tái định hình nguội thường được dùng cho thép tấm có độ bền thông thường.

Die Schneidenecke wird dabei normalerweise auf Werkstückmitte (Höhe der Drehachse) eingestellt.

Thông thường mũi dao được chỉnh ở vị trí tâm của phôi (đỉnh của trục quay).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

normalerweise /(Adv.)/

thông thường; như thường lệ;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

normalerweise

normally