common
(tt) : chưng, cõng cộng. - common carrier - người đánh xe còng cộng, người lái xe vặn tái công cộng - common crier - người rao báo (bố cáo cùa tỏa án), mõ làng - common gaol - nhà giam - common hangman - đao phù thù, người lãnh việc thi hành xừ treo co phạm nhản - common informer (private prosecutor) - người mật báo, cáo giác; người chi diem (Xch informer) - common jury (petty Jury) - bồi tham đoàn phán nghị, (phn, grand jury) - common law - luật tục lệ và án lệ; thông pháp - common-lawyer - luật sư chuyên ngành tục lệ pháp - common ownership - quyên cộng hữu dồng tri thú - common plea - (lsừ) vụ kiện công cộng - common property - đong sớ hữu - common report - tiêng don cùa cóng chúng - common woman - đĩ, điềm, dàn bà làm gái
common
(s) ■- đắt công sản, cõng điên công tho (thưởng dùng từ commons ờ snh gọi là luật lãnh chúa dối với chư hắu : bất nạp thúc hay nạp cống). [LỊ right of common - quyến sừ dtịng dặc biệt là quyền cho súc vật tự do ăn cò (thường gọi là commonage) - common of estovers - quyền đồn gỗ - common of piscary - quyền đánh cá, ngư quyền - common of pasture - quyên cho súc vật đi àn có - common of turbary - quyến sừ dụng than bùn.