Việt
thông thường
theo thường lệ
Đức
üblicherweise
* hier wird üblicherweise der dekadische Logarithmus lg verwendet
* Ở đây sử dụng logarithm thập phân lg
Deshalb sind üblicherweise Regelungen der Schneckendrehzahl integriert.
Do đó người ta thường gắn tích hợp hệ thống điềuchỉnh tốc độ quay của trục vít.
Das Schiebestück besteht üblicherweise aus zwei ineinanderpassenden Profilrohren.
Chi tiết trượt thường làm từ hai đoạn ống định hình lồng vào nhau.
Der Begriff Legierung wird üblicherweise nur bei Metallen verwendet.
Khái niệm hợp kim thường chỉ được sử dụng cho kim loại.
Die Schichtdicke beträgt üblicherweise 0,1 µm bis 1,0 µm.
Độ dày lớp kim loại thông thường từ 0,1 μm đế n 1,0 μm.
üblicherweise /(Adv.)/
thông thường; theo thường lệ (gewöhnlich);