Việt
Khiêm hạ
khiêm nhường
khiêm tốn
nhún nhường
thấp hèn
tầm thường
Nhu mì.
Anh
humble
They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.
Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.
Humble
Khiêm hạ, khiêm nhường, khiêm tốn, nhún nhường, thấp hèn, tầm thường