TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückkehren

phục hồi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trở lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vãn hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rót lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm tiến triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại lên tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại nhắc lại đề tài cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

zurückkehren

return

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zurückkehren

zurückkehren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und die, die in die Außenwelt zurückkehren... Kinder wachsen rasch

Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao?

Liebende, die aus dem Zentrum zurückkehren, finden ihre alten Freunde nicht mehr vor.

Những kẻ yêu nhau từ trung tâm nọ trở về không gặp lại người xưa nữa.

Diese hysterische Verlotterung hält bis zum Sommer an, wenn die Menschen wieder zur Vernunft kommen und zur Ordnung zurückkehren.

Chuyện bê tha này kéo dài cho đến mùa hè, khi người ta tĩnh trí lại và quay về với trật tự.

Liebende, die zurückkehren, umarmen einander zwar noch immer im Schatten von Gebäuden, doch ihre Umarmungen wirken leer und verlassen.

Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.

Sie können es genausowenig wissen, wie eine Ameise, die am Rand eines Kristalleuchters entlangkrabbelt, weiß, daß sie wieder zu ihrem Ausgangspunkt zurückkehren wird.

Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückkehren /vi (/

1. quay lại, trỏ lại, trỏ về, vãn hồi; 2.lạc hậu, rót lại, tụt lại, chậm tiến triển; 3. (zuf A) lại lên tiếng, lại nhắc lại đề tài cũ; lại quay về (câu chuyên cũ); zurück

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zurückkehren /vi/M_TÍNH/

[EN] return

[VI] phục hồi, trở lại

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zurückkehren

return