Việt
phục hồi
trở lại
s
quay lại
trỏ lại
trỏ về
vãn hồi
lạc hậu
rót lại
tụt lại
chậm tiến triển
lại lên tiếng
lại nhắc lại đề tài cũ
Anh
return
Đức
zurückkehren
Und die, die in die Außenwelt zurückkehren... Kinder wachsen rasch
Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao?
Liebende, die aus dem Zentrum zurückkehren, finden ihre alten Freunde nicht mehr vor.
Những kẻ yêu nhau từ trung tâm nọ trở về không gặp lại người xưa nữa.
Diese hysterische Verlotterung hält bis zum Sommer an, wenn die Menschen wieder zur Vernunft kommen und zur Ordnung zurückkehren.
Chuyện bê tha này kéo dài cho đến mùa hè, khi người ta tĩnh trí lại và quay về với trật tự.
Liebende, die zurückkehren, umarmen einander zwar noch immer im Schatten von Gebäuden, doch ihre Umarmungen wirken leer und verlassen.
Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.
Sie können es genausowenig wissen, wie eine Ameise, die am Rand eines Kristalleuchters entlangkrabbelt, weiß, daß sie wieder zu ihrem Ausgangspunkt zurückkehren wird.
Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.
zurückkehren /vi (/
1. quay lại, trỏ lại, trỏ về, vãn hồi; 2.lạc hậu, rót lại, tụt lại, chậm tiến triển; 3. (zuf A) lại lên tiếng, lại nhắc lại đề tài cũ; lại quay về (câu chuyên cũ); zurück
zurückkehren /vi/M_TÍNH/
[EN] return
[VI] phục hồi, trở lại