ansprechen /(st. V.; hat)/
tác dụng;
tác động;
lòại thuốc này không có tác dụng (vôi ông ấy)A : das Mittel spricht [bei ihm] nicht an
effiziert /(Adj.) (Sprachw.)/
tác dụng;
tác động (bewirkt);
anschlagen
(hat) tác dụng;
có công hiệu;
chất ấy có tác dụng tốt đối với ông ta. 2 : das Mittel schlägt bei ihm an
Durchschlagskraft /die (o. PI.)/
sức thuyết phục;
tác dụng (Überzeugungskraft, Wirk samkeit);
Aktion /[ak'tsio:n], die; -, -en/
(Physik) tác dụng;
tác động;
ảnh hưởng (Wirkung);
affizieren /[afi'tskran] (sw. V.; hat)/
(Med ) tác động;
tác dụng;
ảnh hưởng;
hinwirken /(sw. V.; hat)/
tác dụng;
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk vào ];
beeinflus /sen [ba'ainflosan] (sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác dụng;
tác động;
Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai : jmds sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán : dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen tôi không đề bị hắn tác động đâu : ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht. : dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst
Einfluss /der; -es, Einflüsse/
ảnh hưởng;
tác dụng;
sự tác động Einwirkung);
sự ảnh hưởng của nền văn học Pháp lên văn học Đức. : der Einfluss der französischen Literatur auf die deutsche
Einwirkung /die; -, -en/
sự ảnh hưởng;
tác dụng;
sự tác động;