Việt
tác dụng
quyền
hành động
thay quyền
Anh
acting
A week from this moment on the terrace, the same man begins acting the goat, insulting everyone, wearing smelly clothes, stingy with money, allowing no one to come to his apartment on Laupenstrasse.
Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ. Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.
tác dụng; quyền
['æktiɳ]
o hành động, tác dụng
§ direct acting : tác động trực tiếp
§ double acting : tác động kép
§ single acting : tác động đơn
o thay quyền, quyền