TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

effektiv

hiệu dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hữu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu nghiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

effektiv

effective

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

effektiv

effektiv

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein effektiv arbeitendes Qualitätsmanagementist gekennzeichnet durch eine kontinuierlicheRückkopplung zwischen Kundenwünschen, derQualitätsplanung und der Qualitätsprüfung(Übersicht 1).

Đặc điểm của hệ thống quản lý chất lượng hiệu năng cao là sự hồi tiếp liên tục giữa mong muốn của khách hàng, kế hoạch chất lượng và kiểm tra chất lượng (Tổng quan 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die damit kleinere effektiv wirksame Spannung lässt nur einen verringerten Stromfluss zu.

Do điện áp hiệu dụng nhỏ đi nên dòng điện cũng yếu đi.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie verläuft höchst effektiv.

Tiến trình này xuất hiện rất hiệu quả.

Die Methode ist kostengünstig und effektiv, aber zeitaufwendig.

Phương pháp này tương đối rẻ và hiệu quả, nhưng rất mất thời gian.

Viele Produktionsmikroorganismen sind mit gentechnischen Methoden gezielt so verändert, dass sie die gewünschten Bioprozesse höchst effektiv durchführen.

Nhiều vi sinh vật sản xuất được thay đổi có mục tiêu bằng kỹ thuật di truyền để chúng mang lại hiệu quả cao nhất trong các quá trình sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich weiß effektiv nichts

thật sự là tôi không biết gì cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

effektiv /[efek'tüf] (Adj.)/

có tác dụng; có hiệu quả; hữu hiệu; công hiệu; hiệu dụng; hiệu nghiệm (wirksam, wirkungsvoll);

effektiv /[efek'tüf] (Adj.)/

có lợi (lohnend, nutzbringend);

effektiv /[efek'tüf] (Adj.)/

có thể khẳng định; có thể xác nhận; có thật (tatsächlich);

effektiv /[efek'tüf] (Adj.)/

(ugs ) quả thật; thật sự (ganz bestimmt, wirklich);

ich weiß effektiv nichts : thật sự là tôi không biết gì cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

effektiv /I a/

có] hiệu qủa, hiệu lực; hũu hiệu, công hiệu, hiệu dụng, hiệu nghiệm; - e Ware hàng hóa hiện có; - e Lieferung (thương mại) [sự] giao hàng nhanh; - e Leistung công suất hiệu dụng; II adv qủa thật, qủa thực, qủa là, qúa tình, thật sự, thực sự, thật ra, thực ra.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

effektiv

[EN]

[VI] hiệu dụng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

effektiv /adj/ÂM/

[EN] effective

[VI] hiệu dụng