TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hermachen

khẩn trượng bắt tay vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xông vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy xô vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lăn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lao vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công ồ ạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công kích dồn dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đả kích kịch liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ra vẻ quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói nhiều về mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hermachen

hermachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er machte sich sofort über das Buch her

anh ta bắt đầu đọc ngay quyền sách.

sich über jmdn. hermachen

xông vào ai.

das Geschenk macht wenig her

món quà không tạo được ấn tượng mạnh.

er macht gar nichts von sich her

ông ấy là người rất khỉèm tốn. Her.maph.ro.dis.mus, der

- (Bioi., Med.) -*• Hermaphroditismus.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

khẩn trượng bắt tay vào [über + Akk : việc gì];

er machte sich sofort über das Buch her : anh ta bắt đầu đọc ngay quyền sách.

hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

xông vào (ai); nhảy xô vào; lăn vào; lao vào; tấn công ồ ạt; công kích dồn dập; đả kích kịch liệt;

sich über jmdn. hermachen : xông vào ai.

hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

có tác dụng; gây ấn tượng; ảnh hưởng đến;

das Geschenk macht wenig her : món quà không tạo được ấn tượng mạnh.

hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

làm ra vẻ quan trọng; nói nhiều về mình;

er macht gar nichts von sich her : ông ấy là người rất khỉèm tốn. Her.maph.ro.dis.mus, der - (Bioi., Med.) -*• Hermaphroditismus. :