hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
khẩn trượng bắt tay vào [über + Akk : việc gì];
er machte sich sofort über das Buch her : anh ta bắt đầu đọc ngay quyền sách.
hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
xông vào (ai);
nhảy xô vào;
lăn vào;
lao vào;
tấn công ồ ạt;
công kích dồn dập;
đả kích kịch liệt;
sich über jmdn. hermachen : xông vào ai.
hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
có tác dụng;
gây ấn tượng;
ảnh hưởng đến;
das Geschenk macht wenig her : món quà không tạo được ấn tượng mạnh.
hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm ra vẻ quan trọng;
nói nhiều về mình;
er macht gar nichts von sich her : ông ấy là người rất khỉèm tốn. Her.maph.ro.dis.mus, der - (Bioi., Med.) -*• Hermaphroditismus. :