Việt
có tác dụng
gây ấn tượng
ảnh hưởng đến
Đức
hermachen
Vibrationen können den Messwert beeinflussen
Dao động có thể ảnh hưởng đến trị số đo
Sie beeinflussen die Durch-flussmenge der Druckluft.
Ảnh hưởng đến lưu lượng của khí nén.
:: Das Aussehen des Spritzgießteiles möglichst nicht beeinträchtigen.
:: Không ảnh hưởng đến bề ngoài của chi tiết.
Die Einspritzgeschwindigkeit hat Einfluss aufdie Zykluszeit.
Tốc độ phun ảnh hưởng đến thời gian chutrình.
Einflüsse auf das Läppergebnis:
Các thông số ảnh hưởng đến kết quả mài nghiền:
das Geschenk macht wenig her
món quà không tạo được ấn tượng mạnh.
hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
có tác dụng; gây ấn tượng; ảnh hưởng đến;
món quà không tạo được ấn tượng mạnh. : das Geschenk macht wenig her