TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ảnh hưởng đến

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ảnh hưởng đến

hermachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vibrationen können den Messwert beeinflussen

Dao động có thể ảnh hưởng đến trị số đo

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie beeinflussen die Durch-flussmenge der Druckluft.

Ảnh hưởng đến lưu lượng của khí nén.

:: Das Aussehen des Spritzgießteiles möglichst nicht beeinträchtigen.

:: Không ảnh hưởng đến bề ngoài của chi tiết.

Die Einspritzgeschwindigkeit hat Einfluss aufdie Zykluszeit.

Tốc độ phun ảnh hưởng đến thời gian chutrình.

Einflüsse auf das Läppergebnis:

Các thông số ảnh hưởng đến kết quả mài nghiền:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geschenk macht wenig her

món quà không tạo được ấn tượng mạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

có tác dụng; gây ấn tượng; ảnh hưởng đến;

món quà không tạo được ấn tượng mạnh. : das Geschenk macht wenig her