Việt
chủ thể
Anh
subject
philosophy of the
philosophy
the
Đức
subjektsphilosophie
Sometimes the first precedes the second, sometimes the second the first.
Khi thì cái thứ nhất có trước cái thứ hai, khi thì cái thứ hai có trước cái thứ nhất.
On the other side of the street, the baker observes the same scene.
Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.
The men retire to the smoking room, the women to the wicker swing on the great deck outside.
Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân.
Through the leaded windows of the restaurant, the mother of the man spots him sitting with the woman.
Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.
A spinster sees the face of the young man who loved her in the mirror of her bedroom, on the ceiling of the bakery, on the surface of the lake, in the sky.
Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.
Chủ thể (triết học về) [Đức: Subjektsphilosophie; Anh: Subject, Philosophy of the] c Consciousness, philosophy of/Ý thức (triết học về).
D