TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

philosophy of the

chủ thể

 
Từ điển triết học HABERMAS

Anh

philosophy of the

subject

 
Từ điển triết học HABERMAS

philosophy of the

 
Từ điển triết học HABERMAS

philosophy

 
Từ điển triết học HABERMAS

the

 
Từ điển triết học HABERMAS

Đức

philosophy of the

subjektsphilosophie

 
Từ điển triết học HABERMAS
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Sometimes the first precedes the second, sometimes the second the first.

Khi thì cái thứ nhất có trước cái thứ hai, khi thì cái thứ hai có trước cái thứ nhất.

On the other side of the street, the baker observes the same scene.

Người thợ bánh mì bên kia đường cũng nhìn những cảnh tượng này.

The men retire to the smoking room, the women to the wicker swing on the great deck outside.

Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân.

Through the leaded windows of the restaurant, the mother of the man spots him sitting with the woman.

Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.

A spinster sees the face of the young man who loved her in the mirror of her bedroom, on the ceiling of the bakery, on the surface of the lake, in the sky.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

Từ điển triết học HABERMAS

Chủ thể (triết học về) [Đức: Subjektsphilosophie; Anh: Subject, Philosophy of the] c Consciousness, philosophy of/Ý thức (triết học về).

D