TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fisehen

câu cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vớt lên từ đáy biển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm cái gì dưới nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lục lọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm tòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fisehen

fisehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus etw. fischen

vớt cái gì từ chỗ nào.

die Polizei hatte den Gesuchten schnell aus der Menge gefischt

cảnh sát đã nhanh chóng tóm được kẻ cần truy tìm giữa đám đông.

nach etw. fischen

lục tìm thứ gì

sie fischte in ihrer Tasche nach dem Hausschlüssel

bà ta lục tìm chìa khóa nhà trong túi xách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fisehen /(sw. V.; hat)/

câu cá; đánh cá; bắt cá;

fisehen /(sw. V.; hat)/

vớt lên từ đáy biển; tìm (mò) cái gì dưới nước;

etw. aus etw. fischen : vớt cái gì từ chỗ nào.

fisehen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) lấy ra; kéo ra; rút ra;

die Polizei hatte den Gesuchten schnell aus der Menge gefischt : cảnh sát đã nhanh chóng tóm được kẻ cần truy tìm giữa đám đông.

fisehen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) lục lọi; tìm tòi;

nach etw. fischen : lục tìm thứ gì sie fischte in ihrer Tasche nach dem Hausschlüssel : bà ta lục tìm chìa khóa nhà trong túi xách.