fisehen /(sw. V.; hat)/
câu cá;
đánh cá;
bắt cá;
fisehen /(sw. V.; hat)/
vớt lên từ đáy biển;
tìm (mò) cái gì dưới nước;
etw. aus etw. fischen : vớt cái gì từ chỗ nào.
fisehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lấy ra;
kéo ra;
rút ra;
die Polizei hatte den Gesuchten schnell aus der Menge gefischt : cảnh sát đã nhanh chóng tóm được kẻ cần truy tìm giữa đám đông.
fisehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lục lọi;
tìm tòi;
nach etw. fischen : lục tìm thứ gì sie fischte in ihrer Tasche nach dem Hausschlüssel : bà ta lục tìm chìa khóa nhà trong túi xách.