TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausmachen

kết thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạo vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Radio ausmachen: tắt máy thu thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ausmachen

identify

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

spot

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ausmachen

ausmachen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn ein Rechtsanwalt, eine Krankenschwester, ein Bäcker können wundersamerweise in jeder der Zeiten eine Welt ausmachen, nicht aber in beiden Zeiten. Jede Zeit ist wahr, aber die Wahrheiten sind nicht dieselben.

Vì một luật sư, một cô y tá, một ong thợ bánh mì có thể khám phá thế giới một cách tuyệt diệu trong một thứ thời gian, nhưng không thể nào trong hai.Mỗi thời gian đều có thật, nhưng những chân lý lại chẳng giống nhau

So winzig sind die Unterbrechungen der Zeit, daß man eine einzige Sekunde vergrößern und in tausend Teile zerlegen und jeden dieser Teile wieder in tausend Teile zerlegen müßte, ehe man ein einziges fehlendes Stückchen ausmachen könnte.

Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Insgesamt können auf diese Weise die Aufarbeitungskosten bis zu 80 % der Gesamtherstellungskosten eines Bioproteins ausmachen.

Chi phí cho việc hoàn thành sản phẩm có thể lên đến 80% tổng chi phí sản xuất của một protein sinh học.

PHB wird in der Zelle in Einschlusskörperchen gelagert und kann bis zu 90 Prozent der Zelltrockenmasse ausmachen.

PHB dự trữ trong các thể chất nhỏ trong tế bào và chiếm đến 90% khối lượng khô của tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausmachen /( sw. V.; hat)/

das Radio ausmachen: tắt máy thu thanh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausmachen /vt/

1. kết thúc, xong; dàn xếp (việc tranh cãi); 2. tẩy (vét bẩn); 3. tắt (đèn); dập (lửa); 4. lấy ra, rút ra, móc ra; 5.bóc vỏ, cạo vỏ;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ausmachen

identify, spot