TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giậm

giậm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt

Anh

giậm

 stamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giậm

mit dem Fuß auftreten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

giậm

- 1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.< br> - 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stamp /toán & tin/

giậm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giậm

giậm

1) (cái giậm) (dề dánh cua, cá...) Schleppnetz n; dánh giậm mit dem Schleppnetz fischen;

2) mit dem Fuß auftreten