depreciation /toán & tin/
sự hao mòn
depreciation /xây dựng/
sự mất giá
depreciation
sự hao mòn
depreciation
sự sụt giá
depreciation /toán & tin/
giảm (giá)
depreciation
giảm giá trị
depreciation
sự giảm giá
depreciation
sự khấu hao
depreciation /cơ khí & công trình/
sự mất giá
depreciation /toán & tin/
sự chiết khấu
depreciation
sự chiết khấu
depreciation /xây dựng/
sự chiết khấu
depreciation, deterioration /điện tử & viễn thông/
giảm giá trị
Quy trình trong đó các thiết bị, vật liệu và các công trình bị giảm chất lượng do thời gian và tác động vật lý của môi trường.
The process by which equipment, materials, and structures lose their quality over time due to physical effects of the environment.
depreciate, depreciation
hạ
depreciate, depreciation /hóa học & vật liệu/
làm sụt giá
annual amortization, depreciation /xây dựng/
sự khấu hao (hàng) năm
decrement in reactivity, depreciation
sự giảm độ phản ứng
level decrease, depreciation, depression
sự hạ mức nước
depreciation, erosion, usury, wear
sự hao mòn
Sự hư hỏng của một bề mặt gây ra bởi sự tiếp xúc lặp lại với một phần khác.
The deterioration of a surface caused by repeated contact with another part.
cost reduction, depreciation, discount, reduction
sự giảm giá