bumper /cơ khí & công trình/
cái hãm xung
bumper
cái giảm xóc
bumper /xây dựng/
sự cháy đu đưa
bumper
bệ chắn dừng tàu
bumper /ô tô/
thành giảm va
bumper
bộ giảm va
bumper
máy đầm khuôn rung
bumper /hóa học & vật liệu/
máy đầm khuôn rung
bumper /ô tô/
cái cản
bumper /y học/
cái hãm xung
bumper /xây dựng/
cái hãm xung
bumper
sự cháy đu đưa
bumper /điện tử & viễn thông/
sự cháy đu đưa
bumper /ô tô/
ba đờ xốc
Là lớp đệm hay thanh chắn dày làm bằng chất Poly propylen hoặc théo để giảm lực khi đâm xe.
bumper
ba-đờ-xốc
1. Thanh sắt hoặc kim loại nằm ngang ở đầu hoặc đuôi xe ô tô, xe tải hay các loại phương tiện gắn máy khác để bảo vệ thân xe khỏi hỏng hóc khi va chạm. 2. Thiết bị dùng trong việc khoan lỗ có tác dụng làm cọc chống hoặc để nhổ các thiết bị cáp.
1. a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.2. a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools.a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools..
bumper /điện tử & viễn thông/
cháy sùng sục
bumper /toán & tin/
bộ giảm chấn
buffer, bumper /giao thông & vận tải;ô tô;ô tô/
bộ giảm va
buffer, bumper /giao thông & vận tải;ô tô;ô tô/
bộ giảm xung
buffer, bumper /cơ khí & công trình/
bộ giảm xung
buffer, bumper
cái giảm
bumper, restraint /hóa học & vật liệu;ô tô;ô tô/
cái giảm chấn
bumper, damper /ô tô;giao thông & vận tải;giao thông & vận tải/
thanh hoãn xung
bumper, crumple zone /cơ khí & công trình;ô tô;ô tô/
cản xe
buffer beam, bumper
thanh giảm chấn (tàu hỏa)
buffer strut, bumper /cơ khí & công trình/
thanh đỡ va
buffer-stop, bumper, bumping post
bệ chắn dừng tàu