Việt
cản xe
Anh
bumper
crumple zone
v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.
Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.
Antennen Außenbereich (Bild 1: grün). Sie sind in Türen oder Türgriffen und Stoßfängern verbaut.
Ăng ten ở phạm vi bên ngoài (Hình 1: màu xanh lá cây) được cài đặt trong cửa hoặc tay nắm cửa và cản xe.
Um unbefugtes Wegfahren zu verhindern, kann der Motor nur gestartet werden, wenn das Motorsteuergerät freischaltet. Tempomat.
Để ngăn cản xe chạy trái phép, sau khi bộ đọc điện tử kiểm tra xác nhận đúng chìa khóa của xe, ECU động cơ mới cho phép khởi động.
Bild 1: Stoßfängerkern
Lõi cản xe ô tô
Roboterbeflammung eines Stoßfängers
Hong lửa một cản xe ô tô bằng robot tự động
bumper, crumple zone /cơ khí & công trình;ô tô;ô tô/