Việt
bảo tàng
Bảo tồn
bảo trì
bảo hộ
bảo quản
bảo toàn
tàng trữ
để dành
gìn giữ
giữ gìn
Anh
museum
preservation
Đức
kostbare Seltenheit
museal
Die nadelförmigen Blätter einer Lärche hinter dem Museum erzittern leicht, als ein sanfter Wind durch den Baum weht.
Những chiếc lá hình kim của một cây thong phía sau Viện Bảo tàng khẽ rung khi một làn gió nhẹ thoáng qua.
Ein Mann geht nach Neuchatel und pflegt dort die Museumsgärten, nachdem er sich als Rechtsanwalt in Luzern gesehen hat.
Một người đến Neuchâtel nhận chân chăm sóc vườn tược trong viện bảo tàng sau khi thây mình là luật sư ở Luzern.
Behind the museum, the needled leaves of a larch gently shudder as a breeze moves through the tree.
A man goes to tend the museum gardens in Neuchâtel after he has seen himself a barrister in Lucerne.
Một người đến Neuchâtel nhận chân chăm sóc vườn tược trong viện bảo tàng sau khi thấy mình là luật sư ở Luzern.
Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn
museal /[muze'a:!] (Adj.)/
(thuộc, của) bảo tàng;
- tt. (H. bảo: quí: tàng: cất giữ) Nói nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử: Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng (X-thuỷ).
Bảo tàng
kostbare Seltenheit f; Viện bảo tàng Museum n