TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conservation

BẢO TỒN

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

conservation

conservation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

preservation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

storing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

saving

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nature conservation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

protection of the natural environment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

conservation

Erhaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ηaltbarmachung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Haltbarmachung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lagerung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sichern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Speichern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Naturschutz

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

conservation

conservation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stockage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

memorisation prolongée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sauvegarde de question

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Conservation

[DE] Naturschutz

[EN] nature conservation, protection of the natural environment

[FR] Conservation

[VI] Bảo tồn

Từ Điển Tâm Lý

Conservation

[VI] BẢO TỒN (Bảo toàn)

[FR] Conservation

[EN]

[VI] Là thuật ngữ của Piaget dủng để chỉ việc trẻ em hiểu các khía cạnh định lượng của một tập hợp vật không thay đổi khi thay đổi cách bố trí: số lượng hai hàng hòn bi vẫn bằng nhau khi kéo dài ra một hàng; lượng nước không thay đổi khi rót một bình vào một bình nhỏ và cao hơn; lượng đất sét không đổi khi bóp nặn thành hình thù khác nhau, hoặc chia làm nhiều cục nhỏ hơn. Piaget cho rằng trẻ em chỉ đạt được khái niệm bảo tồn ở gia đoạn thao tác cụ thể. Thường thường đạt được bảo tồn chất liệu trước, đến số lượng, đến chiều dài, cuối cùng mới đến thể tích và trọng lượng. Piaget gọi sự xuất hiện bảo tồn không đồng thời này là lệch pha (decalage).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conservation /SCIENCE/

[DE] Erhaltung

[EN] conservation

[FR] conservation

conservation

[DE] Erhaltung

[EN] conservation

[FR] conservation

conservation /TECH/

[DE] Erhaltung

[EN] conservation

[FR] conservation

conservation /FISCHERIES/

[DE] Erhaltung

[EN] conservation

[FR] conservation

conservation /AGRI,FISCHERIES/

[DE] Ηaltbarmachung

[EN] preservation

[FR] conservation

conservation /BUILDING/

[DE] Erhaltung

[EN] conservation

[FR] conservation

conservation,stockage /FISCHERIES/

[DE] Haltbarmachung; Lagerung

[EN] preservation; storing

[FR] conservation; stockage

conservation,memorisation prolongée,sauvegarde de question /IT-TECH,TECH/

[DE] Sichern; Speichern

[EN] saving; storing

[FR] conservation; memorisation prolongée; sauvegarde de question

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conservation

conservation [kôsERvasjô] n. f. 1. Sự bảo quản, duy trì. Conservation des aliments: Việc báo quản thực pham. Conservation des droits: Việc duy trì luật pháp. 2. Instinct de conservation: Bản năng sinh tồn. 3. Trạng thái bảo quản. Cette momie est dans un état de conservation parfaite: Xác ưóp này ở trang thái bảo quàn tuyệt hảo. 4. Chức năng bảo quản, quản trị, noi chưng bày bảo tàng. La conservation d’un musée: Việc bảo quản một nhà bảo tàng.