TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

basteln

làm việc thủ công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp ráp nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hắn thích lắp ráp đồ vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế tạo đồ vật bằng tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp thêm chi tiết vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

basteln

basteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. (Dat.)

sie bastelt an einem neuen Lampenschirm

cô ấy đang làm một cái chụp đèn mới', für die Kinder eine Puppenstube basteln: lắp ráp cho bọn trẻ một căn nhà búp bê.

an seinem Auto basteln

lắp ráp, cải tiến chiếc ô tô của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

basteln /[’bastaln] (sw. V.; hat)/

làm việc thủ công; lắp ráp nhỏ (như một thú tiêu khiển giải trí);

an etw. (Dat.) :

basteln /lắp ráp (vào) vật gì; er bastelt gem/

hắn thích lắp ráp đồ vật;

basteln /lắp ráp (vào) vật gì; er bastelt gem/

sản xuất; chế tạo đồ vật bằng tay (thủ công);

sie bastelt an einem neuen Lampenschirm : cô ấy đang làm một cái chụp đèn mới' , für die Kinder eine Puppenstube basteln: lắp ráp cho bọn trẻ một căn nhà búp bê.

basteln /lắp ráp (vào) vật gì; er bastelt gem/

sửa chữa; lắp thêm chi tiết vào;

an seinem Auto basteln : lắp ráp, cải tiến chiếc ô tô của mình.