Việt
làm việc thủ công
lắp ráp nhỏ
Đức
basteln
Beispielsweise im Maschinenbau, dort wo geringe Einbaumaße gefordert werden. In allen Industriebereichen, in denen Explosions-Schutz erforderlich ist, wie z. B. Lackieranlagen.
Thí dụ như trong ngành chế tạo máy nơi đòi hỏi kích thước lắp ráp nhỏ, hay trong tất cả các ngành công nghiệp có yêu cầu an toàn phòng cháy nổ, chẳng hạn cơ xưởng sơn.
an etw. (Dat.)
basteln /[’bastaln] (sw. V.; hat)/
làm việc thủ công; lắp ráp nhỏ (như một thú tiêu khiển giải trí);
: an etw. (Dat.)