TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sửa lỗi

sửa lỗi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điều chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa bài làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu chỉnh lỗi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiệu chỉnh sai hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sửa lỗi

 error correction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

error correction

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sửa lỗi

emendieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskorrigieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbessern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korrigieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fehlerkorrektur

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor dem Einbau des Werkzeuges müssen alle Spannelemente auf Funktion und Beschädigungen überprüft werden.

Trước khi ráp khuôn vào máy, phải kiểm tra tính năng và chỉnh sửa lỗi (nếu có) của tất cả các ngàm kẹp.

Fehler in der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Aus-der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Auslieferung der Produkte.

Sửa lỗi sai hỏng trong giai đoạn phát triển và hoạch định ít tốn kém hơn là sau khi đã phân phối sản phẩm ra thị trường.

Die entstehenden Kosten steigen annähernd mit einem Exponenten 10.

Trong tiến trình tạo sản phẩm, khi sản phẩm tiến từ giai đoạn này tới giai đoạn tiếp theo, phí tổn để sửa lỗi gia tăng gần như theo hàm mũ 10.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Beheben von Softwarefehlern.

Sửa lỗi phần mềm.

v Reparaturhistorie prüfen, liegt z.B. eine Wiederholreparatur vor, umfassend über die letzte Reparatur informieren um die Fehlerursachen einzugrenzen.

Kiểm tra lịch sử sửa xe, thí dụ khi phải sửa lỗi cũ, cần biết đầy đủ thông tin về lần sửa trước để thu hẹp các lý do gây lỗi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gerät korrigiert die Schwankungen selbst aus

thiết bị tự điều chỉnh những sai lệch.

er versprach sich, verbesserte sich aber sofort

ông ta nói nhầm, nhưng đã kịp thời sửa lại.

einen Druckfehler korrigieren

sữa lỗi in ấn, sửa bản in.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fehlerkorrektur /f/M_TÍNH/

[EN] error correction

[VI] hiệu chỉnh lỗi, sửa lỗi

Fehlerkorrektur /f/V_THÔNG/

[EN] error correction

[VI] sửa lỗi, hiệu chỉnh sai hỏng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

emendieren /(sw. V.; hat)/

(Literaturw ) sửa lỗi (trong nội düng một bài viết);

auskorrigieren /(sw. V.; hat)/

sửa lỗi; điều chỉnh; khắc phục;

thiết bị tự điều chỉnh những sai lệch. : das Gerät korrigiert die Schwankungen selbst aus

verbessern /(sw. v7; hat)/

sửa chữa; sửa đổi; sửa lỗi (korrigieren);

ông ta nói nhầm, nhưng đã kịp thời sửa lại. : er versprach sich, verbesserte sich aber sofort

korrigieren /[kori'gi:ron] (sw. V.; hat)/

sửa bài; sửa lỗi; sửa bài làm (của học sinh);

sữa lỗi in ấn, sửa bản in. : einen Druckfehler korrigieren

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 error correction /toán & tin/

sửa lỗi